Characters remaining: 500/500
Translation

hoàn thiện

Academic
Friendly

Từ "hoàn thiện" trong tiếng Việt có nghĩalàm cho một cái đó trở nên trọn vẹn, đầy đủ tốt hơn. Khi chúng ta nói đến "hoàn thiện," chúng ta thường nghĩ đến việc cải thiện một điều đó để đạt được một trạng thái tốt nhất hoặc gần như hoàn hảo.

Cấu trúc từ
  • Hoàn: nghĩa là hoàn tất, kết thúc.
  • Thiện: nghĩa là tốt, tốt đẹp, hoặc cải thiện.
Các cách sử dụng
  1. Sử dụng cơ bản:

    • "Tôi đang cố gắng hoàn thiện kỹ năng nói tiếng Việt của mình." (Ở đây, "hoàn thiện" có nghĩacải thiện phát triển kỹ năng nói.)
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Công ty chúng tôi luôn tìm cách hoàn thiện quy trình sản xuất để nâng cao chất lượng sản phẩm." (Ở đây, "hoàn thiện" mang ý nghĩa cải tiến quy trình để đạt được chất lượng tốt hơn.)
Các nghĩa khác nhau
  • Hoàn thiện bản thân: có nghĩaphát triển nâng cao những phẩm chất, kỹ năng của chính mình.

    • dụ: "Mỗi người đều cần hoàn thiện bản thân để trở thành một phiên bản tốt hơn."
  • Hoàn thiện sản phẩm: có nghĩalàm cho sản phẩm trở nên hoàn hảo hơn trước khi đưa ra thị trường.

    • dụ: "Chúng tôi đang hoàn thiện sản phẩm để đáp ứng nhu cầu của khách hàng."
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Cải thiện: nghĩa là làm cho cái đó tốt hơn, nhưng không nhất thiết phải đạt đến mức độ hoàn hảo.

    • dụ: "Tôi cần cải thiện khả năng viết của mình."
  • Trọn vẹn: nghĩa là đầy đủ, không thiếu sót, thường sử dụng trong ngữ cảnh khác nhau.

    • dụ: "Cuộc sống cần phải trọn vẹn, không chỉ vật chất còn tinh thần."
  • Tốt đẹp: nghĩa là tốt đẹp, thường dùng để mô tả cảm xúc hoặc tình trạng.

    • dụ: "Tình bạn cần được duy trì một cách tốt đẹp."
Chú ý

Khi sử dụng từ "hoàn thiện," người học cần phân biệt giữa việc cải thiện (không nhất thiết phải hoàn hảo) hoàn thiện (đạt đến mức độ hoàn hảo hoặc tốt nhất).

Kết luận

Tóm lại, "hoàn thiện" một từ ý nghĩa quan trọng trong việc phát triển bản thân, sản phẩm sự nghiệp. thể hiện một quá trình không ngừng nghỉ để trở nên tốt hơn đạt được sự hoàn hảo.

  1. Trọn vẹn, đầy đủ tốt lành.

Comments and discussion on the word "hoàn thiện"